Đọc nhanh: 城根儿 (thành căn nhi). Ý nghĩa là: ven thành.
城根儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ven thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城根儿
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
城›
根›