Đọc nhanh: 核均势 (hạch quân thế). Ý nghĩa là: tính ngang bằng hạt nhân.
核均势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính ngang bằng hạt nhân
nuclear parity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核均势
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
均›
核›