Đọc nhanh: 校雠 (hiệu thù). Ý nghĩa là: đối chiếu; khảo đính; hiệu đính; sửa chữa.
校雠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu; khảo đính; hiệu đính; sửa chữa
校勘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校雠
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 校 雠
- hiệu đính.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
雠›