Đọc nhanh: 校点 (hiệu điểm). Ý nghĩa là: hiệu đính và chấm câu; sửa và thêm dấu.
校点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu đính và chấm câu; sửa và thêm dấu
校订并加标点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校点
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 他 总是 校 不同 的 观点
- Anh ấy luôn so sánh những quan điểm khác nhau.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
点›