仇雠 chóu chóu
volume volume

Từ hán việt: 【cừu thù】

Đọc nhanh: 仇雠 (cừu thù). Ý nghĩa là: cừu nhân; kẻ thù; cừu địch.

Ý Nghĩa của "仇雠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仇雠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cừu nhân; kẻ thù; cừu địch

仇人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇雠

  • volume volume

    - 刻骨 kègǔ de 仇恨 chóuhèn

    - mối thù muôn thuở.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • volume volume

    - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

  • volume volume

    - 反目成仇 fǎnmùchéngchóu

    - xích mích trở thành kẻ thù.

  • volume volume

    - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGIVG (人土戈女土)
    • Bảng mã:U+96E0
    • Tần suất sử dụng:Thấp