校规 xiàoguī
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu quy】

Đọc nhanh: 校规 (hiệu quy). Ý nghĩa là: nội quy trường học; trường quy.

Ý Nghĩa của "校规" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校规 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội quy trường học; trường quy

学校所定的学生必须遵守的规则

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校规

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 般布 bānbù xīn de 校规 xiàoguī

    - Hiệu trưởng ban hành quy định mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 规定 guīdìng 不能 bùnéng 迟到 chídào

    - Trường học quy định không được đi trễ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 没收 mòshōu le 违规 wéiguī 物品 wùpǐn

    - Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 继续 jìxù 严格 yángé 考试 kǎoshì 规定 guīdìng

    - Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 公告 gōnggào le xīn 规定 guīdìng

    - Nhà trường đã công bố quy định mới.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一所 yīsuǒ 正规 zhèngguī de 学校 xuéxiào

    - Đây là một ngôi trường chính quy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao