Đọc nhanh: 校徽 (hiệu huy). Ý nghĩa là: huy hiệu trường, logo trường.
校徽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy hiệu trường, logo trường
学校成员佩带在身上的标明校名的徽章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校徽
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徽›
校›