Đọc nhanh: 校花 (hiệu hoa). Ý nghĩa là: Hoa khôi (trong trường học). Ví dụ : - 怪不得她那么漂亮,原来是我们学校的校花。 Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
校花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa khôi (trong trường học)
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校花
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 她 是 我们 学校 的 校花
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 校园 里 弥漫着 栀花 的 香味
- Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
- 她 是 我们 学校 的 花魁
- Cô ấy là hoa khôi của trường chúng tôi.
- 怪不得 她 那么 漂亮 , 原来 是 我们 学校 的 校花
- Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.
- 我 的 女朋友 是 校花
- Bạn gái tôi là hoa khôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
花›