Đọc nhanh: 一分钱一分货 (nhất phân tiền nhất phân hoá). Ý nghĩa là: tiền nào của nấy. Ví dụ : - 我们相信,服装产品-是一分钱一分货的道理。 Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
一分钱一分货 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nào của nấy
《一分钱一分货》是由歌手孙博作词作曲并演唱的一首歌曲。
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一分钱一分货
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
分›
货›
钱›