就我而言 jiù wǒ ér yán
volume volume

Từ hán việt: 【tựu ngã nhi ngôn】

Đọc nhanh: 就我而言 (tựu ngã nhi ngôn). Ý nghĩa là: Với tôi mà nói. Ví dụ : - 就我而言, 这件事情不太严重的。 Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

Ý Nghĩa của "就我而言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就我而言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Với tôi mà nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就我而言

  • volume volume

    - 知道 zhīdào duì 而言 éryán 就是 jiùshì 禁果 jìnguǒ

    - Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.

  • volume volume

    - jiù 而言 éryán 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不太 bùtài 严重 yánzhòng de

    - Với tôi mà nói, sự việc này không quá nghiêm trọng

  • volume volume

    - duì 而言 éryán jiù xiàng 玛莎拉蒂 mǎshālādì

    - Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • volume volume

    - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • volume volume

    - zài 就要 jiùyào 自己 zìjǐ 曾经 céngjīng 一闪而过 yīshǎnérguò de 想法 xiǎngfǎ 忘记 wàngjì de 时候 shíhou

    - Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy

  • volume volume

    - 可是 kěshì 答应 dāyìng 过要 guòyào bāng 我们 wǒmen de máng zhè 言而无信 yánérwúxìn de 小人 xiǎorén

    - Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao