Đọc nhanh: 校测 (hiệu trắc). Ý nghĩa là: đo thử; kiểm tra.
校测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo thử; kiểm tra
校验;测试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校测
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
测›