Đọc nhanh: 校方 (hiệu phương). Ý nghĩa là: trường học (với tư cách là một bên trong hợp đồng, tranh chấp, v.v.), các nhà chức trách trường học.
校方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường học (với tư cách là một bên trong hợp đồng, tranh chấp, v.v.)
the school (as a party in a contract, dispute etc)
✪ 2. các nhà chức trách trường học
the school authorities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校方
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 学校 给 学生 提供方便
- Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 我们 学校 有 的 地方 安静 , 有 的 地方 热闹
- Trường của chúng tôi có chỗ yễn tĩnh, có chỗ thì náo nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
校›