Đọc nhanh: 校外教学 (hiệu ngoại giáo học). Ý nghĩa là: chuyến đi thực địa.
校外教学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến đi thực địa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校外教学
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 健全 了 教学资源
- Trường học đã hoàn thiện tài nguyên giảng dạy.
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
学›
教›
校›