Đọc nhanh: 校尉 (hiệu úy). Ý nghĩa là: sĩ quan quân đội, hiệu uý.
校尉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan quân đội
military officer
✪ 2. hiệu uý
旧武官名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校尉
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尉›
校›