Đọc nhanh: 校地 (hiệu địa). Ý nghĩa là: khuôn viên.
校地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn viên
campus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校地
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 我们 学校 有 的 地方 安静 , 有 的 地方 热闹
- Trường của chúng tôi có chỗ yễn tĩnh, có chỗ thì náo nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
校›