Đọc nhanh: 校历 (hiệu lịch). Ý nghĩa là: Lịch làm việc của trường.
校历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch làm việc của trường
校历,拼音是xiào lì,汉语词语,意思是谓考定历法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校历
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
校›