Đọc nhanh: 校报 (hiệu báo). Ý nghĩa là: Báo tường.
校报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo tường
校报是学校党委及行政的机关报纸,为国内公开出版物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 我 今天 去 学校 报 到
- Hôm nay tôi đến trường báo danh.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
校›