Đọc nhanh: 校车 (hiệu xa). Ý nghĩa là: Xe buýt đưa đón của trường.
校车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe buýt đưa đón của trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校车
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
车›