Đọc nhanh: 栗子色的头发 (lật tử sắc đích đầu phát). Ý nghĩa là: tóc màu hạt dẻ.
栗子色的头发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc màu hạt dẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗子色的头发
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
- 这 孩子 长着 一头 茸茸 的 头发
- đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 她 的 头发 是 黑色 的
- Tóc cô ấy màu đen.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
头›
子›
栗›
的›
色›