栓钉 shuān dīng
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên đinh】

Đọc nhanh: 栓钉 (xuyên đinh). Ý nghĩa là: Chốt, then.

Ý Nghĩa của "栓钉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栓钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chốt, then

栓钉属于一种高强度刚度连接的紧固件,用于各种钢结构工程中,在不同连接件中起刚性组合连接作用。栓钉是电弧螺柱焊用圆柱头焊钉(英文Cheese head studs for arc stud welding)的简称,栓钉的规格为公称直径10~Ф25mm,焊接前总长度40~300mm。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栓钉

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

  • volume volume

    - dīng 马掌 mǎzhǎng

    - đóng móng ngựa

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 出头 chūtóu le

    - Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.

  • volume volume

    - dīng zhe 东西 dōngxī

    - Anh ấy nhìn chằm chằm vào thứ đó.

  • volume volume

    - yào dīng zhe 吃药 chīyào

    - Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.

  • volume volume

    - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • volume volume

    - yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi chuí 进去 jìnqù le

    - Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Thuyên , Xuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMG (木人一土)
    • Bảng mã:U+6813
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng , Dìng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
    • Bảng mã:U+9489
    • Tần suất sử dụng:Cao