Đọc nhanh: 栓钉 (xuyên đinh). Ý nghĩa là: Chốt, then.
栓钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chốt, then
栓钉属于一种高强度刚度连接的紧固件,用于各种钢结构工程中,在不同连接件中起刚性组合连接作用。栓钉是电弧螺柱焊用圆柱头焊钉(英文Cheese head studs for arc stud welding)的简称,栓钉的规格为公称直径10~Ф25mm,焊接前总长度40~300mm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栓钉
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 他 钉 着 那 东西
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào thứ đó.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栓›
钉›