Đọc nhanh: 栓塞 (xuyên tắc). Ý nghĩa là: tắc máu; tắc mạch máu. Ví dụ : - 肺栓塞高风险 Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
栓塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc máu; tắc mạch máu
医学上指从体外侵入血管内的物质或从血管、心脏内脱落的血栓随血液流到较小的血管后,由于不能通过而将血管堵塞
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栓塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
栓›