shuàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuyến】

Đọc nhanh: (xuyến). Ý nghĩa là: rửa, súc, chần; nhúng; tái dúng. Ví dụ : - 他用水把抹布涮干净。 Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.. - 我用水涮了水果。 Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.. - 我在河边涮手。 Tôi rửa tay ở bờ sông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rửa

把手或东西放在水里摆动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ shuàn le 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.

  • volume volume

    - zài 河边 hébiān 涮手 shuànshǒu

    - Tôi rửa tay ở bờ sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. súc

把水放在器物里面摇动,把器物冲洗干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 这个 zhègè 瓶子 píngzi shuàn 干净 gānjìng

    - Tôi cần súc sạch cái chai này.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 把桶 bǎtǒng de shuàn 出来 chūlái

    - Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.

✪ 3. chần; nhúng; tái dúng

把肉片等放在开水里烫一下就取出来蘸作料吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 涮羊肉 shuànyángròu ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī shuàn 火锅 huǒguō

    - Tôi thích ăn lẩu nhúng.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. đùa cợt; lừa gạt

耍弄;骗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié shuàn le

    - Bạn đừng có đùa cợt với tôi.

  • volume volume

    - ràng 人家 rénjiā gěi shuàn le

    - Anh ấy bị người ta lừa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shuàn 火锅 huǒguō

    - Cậu ấy đang nhúng lẩu.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié shuàn le

    - Bạn đừng có đùa cợt với tôi.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā shuàn 火锅 huǒguō 还是 háishì 出去 chūqù chī

    - Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 最合适 zuìhéshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông

  • volume volume

    - ràng 人家 rénjiā gěi shuàn le

    - Anh ấy bị người ta lừa rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 涮羊肉 shuànyángròu ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuàn
    • Âm hán việt: Xuyến
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESBN (水尸月弓)
    • Bảng mã:U+6DAE
    • Tần suất sử dụng:Thấp