Đọc nhanh: 树葡萄 (thụ bồ đào). Ý nghĩa là: Cây nho Brazil, jaboticaba.
树葡萄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cây nho Brazil
Brazilian grape tree
✪ 2. jaboticaba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树葡萄
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
- 这个 地区 种 了 很多 葡萄树
- Nơi này trồng rất nhiều cây nho.
- 他种 很多 葡萄树
- Anh ấy trồng rất nhiều cây nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
萄›
葡›