Đọc nhanh: 树种 (thụ chủng). Ý nghĩa là: loại cây, giống cây. Ví dụ : - 针叶树种。 loại cây lá kim.. - 阔叶树种。 loại cây lá rộng.. - 采集树种。 thu thập giống cây.
树种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại cây
树木的种类
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 阔叶树 种
- loại cây lá rộng.
✪ 2. giống cây
树木的种子
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树种
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他们 种树 来 纪念 这 一天
- Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.
- 他们 在 公园 里种 了 一些 楷树
- Họ trồng một số cây hoàng liên trong công viên.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他种 很多 葡萄树
- Anh ấy trồng rất nhiều cây nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
种›