Đọc nhanh: 树林市 (thụ lâm thị). Ý nghĩa là: Thành phố Shulin ở Thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ 1. Thành phố Shulin ở Thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Shulin city in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树林市
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 它们 在 树林 中 奋飞
- Chúng bay trong rừng cây.
- 城市 周围 有 很多 森林
- Xung quanh thành phố có rất nhiều rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
林›
树›