Đọc nhanh: 词性标注 (từ tính tiêu chú). Ý nghĩa là: gắn thẻ một phần của bài phát biểu.
词性标注 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắn thẻ một phần của bài phát biểu
part-of-speech tagging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词性标注
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 中性词
- từ trung tính
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 她 注释 了 古文 的 难词
- Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
标›
注›
词›