Đọc nhanh: 标普 (tiêu phổ). Ý nghĩa là: Chuẩn và Kém (chỉ số cổ phiếu), viết tắt cho 標準普爾 | 标准普尔.
标普 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chuẩn và Kém (chỉ số cổ phiếu)
Standard and Poor (share index)
✪ 2. viết tắt cho 標準普爾 | 标准普尔
abbr. for 標準普爾|标准普尔 [Biāo zhǔn Pu3 ěr]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标普
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
标›