Đọc nhanh: 标志缺陷 (tiêu chí khuyết hãm). Ý nghĩa là: lỗi ký hiệu.
标志缺陷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi ký hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志缺陷
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 佛像 胸前 有个 卐 字 标志
- Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
标›
缺›
陷›