Đọc nhanh: 定标 (định tiêu). Ý nghĩa là: định cỡ; kiểm tra cỡ trước khi chia độ.
定标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định cỡ; kiểm tra cỡ trước khi chia độ
以标准件来确定其误差(如测量仪表),尤指以此确定适当的修正系数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定标
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
标›