Đọc nhanh: 标准状态 (tiêu chuẩn trạng thái). Ý nghĩa là: điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất.
标准状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất
standard conditions for temperature and pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
态›
标›
状›