Đọc nhanh: 自主性 (tự chủ tính). Ý nghĩa là: Tính tự chủ. Ví dụ : - 设置障碍似乎践踏了马丁女士的自主性 Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
自主性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính tự chủ
自主性是行为主体按自己意愿行事的动机、能力或特性,是一个哲学、政治学、伦理学、法学等多个学科领域都涉及的一个论题,不同的论域赋予了这一论题不尽相同的内涵。
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自主性
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
性›
自›