柿子椒 shìzijiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thị tử tiêu】

Đọc nhanh: 柿子椒 (thị tử tiêu). Ý nghĩa là: cây ớt hồng, quả ớt hồng, ớt tây.

Ý Nghĩa của "柿子椒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柿子椒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây ớt hồng

辣椒的一个品种果实近球形,略扁,表面有纵沟,味不很辣,略带甜味,是普通蔬菜

✪ 2. quả ớt hồng

这种植物的果实

✪ 3. ớt tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子椒

  • volume volume

    - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • volume volume

    - zhà 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier qiāng 鼻子 bízi

    - Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.

  • volume volume

    - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柿子 shìzi tài 好吃 hǎochī le

    - Quả hồng này ngon quá!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ de 柿子树 shìzishù dōu 开花 kāihuā le

    - Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình