Đọc nhanh: 柿子椒 (thị tử tiêu). Ý nghĩa là: cây ớt hồng, quả ớt hồng, ớt tây.
柿子椒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây ớt hồng
辣椒的一个品种果实近球形,略扁,表面有纵沟,味不很辣,略带甜味,是普通蔬菜
✪ 2. quả ớt hồng
这种植物的果实
✪ 3. ớt tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子椒
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柿›
椒›