Đọc nhanh: 柳莺 (liễu oanh). Ý nghĩa là: chim chích lá, chim chích lá liễu.
柳莺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim chích lá
leaf warbler
✪ 2. chim chích lá liễu
willow warbler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳莺
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 园里 种 着 几棵 柳
- Trong vườn có trồng mấy cây liễu.
- 天上 柳宿 很 显眼
- Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
- 她 喜欢 在 柳树下 读书
- Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
莺›