Đọc nhanh: 柳毅传 (liễu nghị truyền). Ý nghĩa là: câu chuyện về Liu Yi, tiểu thuyết giả tưởng đời Đường của Li Chaowei 李朝威, được nhiều nhà biên kịch của các triều đại tiếp theo yêu thích.
柳毅传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện về Liu Yi, tiểu thuyết giả tưởng đời Đường của Li Chaowei 李朝威, được nhiều nhà biên kịch của các triều đại tiếp theo yêu thích
story of Liu Yi, Tang fantasy fiction by Li Chaowei 李朝威, popular with dramatist of subsequent dynasties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳毅传
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
柳›
毅›