柳树 liǔshù
volume volume

Từ hán việt: 【liễu thụ】

Đọc nhanh: 柳树 (liễu thụ). Ý nghĩa là: cây liễu. Ví dụ : - 她喜欢在柳树下读书。 Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.. - 湖边种满了柳树。 Bờ hồ trồng đầy cây liễu.. - 古诗中常常提到柳树。 Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

Ý Nghĩa của "柳树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

柳树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây liễu

柳树:杨柳科柳属植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 柳树下 liǔshùxià 读书 dúshū

    - Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān 种满 zhǒngmǎn le 柳树 liǔshù

    - Bờ hồ trồng đầy cây liễu.

  • volume volume

    - 古诗 gǔshī zhōng 常常 chángcháng 提到 tídào 柳树 liǔshù

    - Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳树

  • volume volume

    - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • volume volume

    - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • volume volume

    - 花园 huāyuán 央是 yāngshì 大柳树 dàliǔshù

    - Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.

  • volume volume

    - biān yǒu 柳树 liǔshù

    - Bên bờ sông có cây liễu.

  • volume volume

    - 临街 línjiē yǒu 三棵 sānkē 柳树 liǔshù

    - đối diện có ba cây liễu.

  • volume volume

    - 柳树 liǔshù 长出 zhǎngchū le 新枝 xīnzhī

    - Cây liễu mọc ra cành mới.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān 种满 zhǒngmǎn le 柳树 liǔshù

    - Bờ hồ trồng đầy cây liễu.

  • volume volume

    - 柳树 liǔshù 细长 xìcháng yòu 柔软 róuruǎn

    - Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao