Đọc nhanh: 柳树 (liễu thụ). Ý nghĩa là: cây liễu. Ví dụ : - 她喜欢在柳树下读书。 Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.. - 湖边种满了柳树。 Bờ hồ trồng đầy cây liễu.. - 古诗中常常提到柳树。 Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.
柳树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây liễu
柳树:杨柳科柳属植物
- 她 喜欢 在 柳树下 读书
- Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 古诗 中 常常 提到 柳树
- Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳树
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 涯 边 有 棵 柳树
- Bên bờ sông có cây liễu.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
树›