Đọc nhanh: 紫皮柳树 (tử bì liễu thụ). Ý nghĩa là: Họ nhà cây liễu.
紫皮柳树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họ nhà cây liễu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫皮柳树
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 古诗 中 常常 提到 柳树
- Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
树›
皮›
紫›