Đọc nhanh: 柳条湖事件 (liễu điều hồ sự kiện). Ý nghĩa là: còn được gọi là sự cố 9-18 九一八事變 | 九一八事变, Sự cố đường sắt Mukden hay Mãn Châu Quốc ngày 18 tháng 9 năm 1931 được người Nhật sử dụng như một cái cớ để sáp nhập Mãn Châu.
柳条湖事件 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là sự cố 9-18 九一八事變 | 九一八事变
also known as 9-18 incident 九一八事變|九一八事变 [Jiu3 Yi1 bā Shi4 biàn]
✪ 2. Sự cố đường sắt Mukden hay Mãn Châu Quốc ngày 18 tháng 9 năm 1931 được người Nhật sử dụng như một cái cớ để sáp nhập Mãn Châu
the Mukden or Manchurian Railway Incident of 18th September 1931 used by the Japanese as a pretext to annex Manchuria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳条湖事件
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
条›
柳›
湖›