Đọc nhanh: 栈桥式码头 (sạn kiều thức mã đầu). Ý nghĩa là: cầu cảng, đê.
栈桥式码头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu cảng
jetty
✪ 2. đê
pier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈桥式码头
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
式›
栈›
桥›
码›