Đọc nhanh: 柳丁 (liễu đinh). Ý nghĩa là: cam (trái cây) (Tw). Ví dụ : - 拿起一颗柳丁 Tôi đang nhặt một quả cam.
柳丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam (trái cây) (Tw)
orange (fruit) (Tw)
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳丁
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 叫 马丁 · 科 多瓦
- Tên anh ấy là Martin Cordova.
- 他 姓 丁
- Anh ấy họ Đinh.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
柳›