柬帖 jiǎn tiē
volume volume

Từ hán việt: 【giản thiếp】

Đọc nhanh: 柬帖 (giản thiếp). Ý nghĩa là: thiếp chữ mẫu (để tập viết).

Ý Nghĩa của "柬帖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柬帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếp chữ mẫu (để tập viết)

字帖儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柬帖

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - míng 帖子 tiězǐ shàng xiě le de 名字 míngzi

    - Trên danh thiếp có viết tên của tôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le sān tiē yào

    - Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 帖子 tiězǐ

    - Cô ấy đã đăng một bài viết.

  • volume volume

    - gěi le 一张 yīzhāng 请帖 qǐngtiě

    - Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 婚礼 hūnlǐ 帖子 tiězǐ ma

    - Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu kàn 请柬 qǐngjiǎn le

    - Mọi người đều xem thiếp mời rồi.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē , Tiě , Tiè
    • Âm hán việt: Thiếp , Thiệp
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBYR (中月卜口)
    • Bảng mã:U+5E16
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DWF (木田火)
    • Bảng mã:U+67EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình