Đọc nhanh: 柬帖 (giản thiếp). Ý nghĩa là: thiếp chữ mẫu (để tập viết).
柬帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếp chữ mẫu (để tập viết)
字帖儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柬帖
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 她 发 了 一个 帖子
- Cô ấy đã đăng một bài viết.
- 他 给 我 了 一张 请帖
- Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.
- 你 收到 了 婚礼 帖子 吗 ?
- Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
柬›