Đọc nhanh: 茧 (kiển). Ý nghĩa là: kén (tằm), vết chai (ở tay chân). Ví dụ : - 蚕茧是珍贵原料。 Kén tằm là nguyên liệu quý.. - 这茧质量很好。 Kén này chất lượng rất tốt.. - 他手上有茧。 Tay anh ấy có vết chai.
茧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kén (tằm)
某些昆虫的幼虫在变成蛹之前吐丝做成的壳,通常是白色或黄色的蚕茧是缫丝的原料
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 这茧 质量 很 好
- Kén này chất lượng rất tốt.
✪ 2. vết chai (ở tay chân)
同'趼'
- 他 手上 有 茧
- Tay anh ấy có vết chai.
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茧
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
- 他 手上 有 茧
- Tay anh ấy có vết chai.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茧›