Đọc nhanh: 茧绸 (kiển trù). Ý nghĩa là: lụa tơ tằm; đũi.
茧绸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lụa tơ tằm; đũi
柞丝绸的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茧绸
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绸›
茧›