Đọc nhanh: 柠檬茶 (nịnh mông trà). Ý nghĩa là: trà chanh. Ví dụ : - 一杯柠檬茶和一杯奶茶。 Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.. - 和柠檬茶比,我更喜欢咖啡。 So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.. - 我想要一杯柠檬茶,加冰。 Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
柠檬茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà chanh
柠檬茶是一种以柠檬果片或加茶叶、蜂蜜、糖等配料冲制而成的饮料。起源于英国(有说是俄罗斯),可热饮或冷饮。该饮料富含维生素C等多种有益成分。
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 这 是 你 要 的 柠檬茶
- Đây là trà chanh bạn cần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬茶
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 柠檬 对 健康 有 好处
- Chanh tốt cho sức khỏe.
- 这 是 你 要 的 柠檬茶
- Đây là trà chanh bạn cần.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
茶›