Đọc nhanh: 柠檬精 (nịnh mông tinh). Ý nghĩa là: Ghen ăn tức ở. Ví dụ : - “你干嘛老吐槽人家小情侣呢? 你个柠檬精 bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
柠檬精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghen ăn tức ở
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬精
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 柠檬 对 健康 有 好处
- Chanh tốt cho sức khỏe.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
精›