Đọc nhanh: 柚子核 (trục tử hạch). Ý nghĩa là: hạt bưởi.
柚子核 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt bưởi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚子核
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 核子学
- hạt nhân học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柚›
核›