Đọc nhanh: 栈山航海 (sạn sơn hàng hải). Ý nghĩa là: để có một cuộc hành trình dài và khó khăn (thành ngữ).
栈山航海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một cuộc hành trình dài và khó khăn (thành ngữ)
to have a long and hard journey (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈山航海
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
栈›
海›
航›