Đọc nhanh: 染发剂 (nhiễm phát tễ). Ý nghĩa là: Thuốc nhuộm tóc.
染发剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc nhuộm tóc
染发剂是给头发染色的一种化妆品。分为暂时性、半永久性、永久性染发剂。染发剂普遍含有对苯二胺这种致癌物质,专家称,对苯二胺是染发剂中必须用到的一种着色剂,是国际公认的一种致癌物质。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染发剂
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 她 染 了 头发
- Cô ấy đã nhuộm tóc.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
发›
染›