Đọc nhanh: 柚子 (trục tử). Ý nghĩa là: quả bưởi; cây bưởi. Ví dụ : - 这个柚子很甜。 Quả bưởi này rất ngọt.. - 我喜欢吃柚子。 Tôi thích ăn bưởi.. - 柚子富含维生素C。 Bưởi rất giàu vitamin C.
柚子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả bưởi; cây bưởi
柚的通称。
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柚子
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 柚子 很 好吃
- Bưởi rất ngon.
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 我 很 喜欢 吃 柚子
- Tôi rất thích ăn bưởi.
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柚›