柏克莱 bǎi kè lái
volume volume

Từ hán việt: 【bá khắc lai】

Đọc nhanh: 柏克莱 (bá khắc lai). Ý nghĩa là: Berkeley (tên), Berkeley, thành phố đại học ở khu vực vịnh San Francisco, California, George Berkeley (1685-1753), Giám mục Cloyne, triết gia nổi tiếng người Anh. Ví dụ : - 我好想去柏克莱 Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.. - 为什么一定要柏克莱呢 Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

Ý Nghĩa của "柏克莱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柏克莱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Berkeley (tên)

Berkeley (name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo xiǎng 柏克莱 bǎikèlái

    - Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.

✪ 2. Berkeley, thành phố đại học ở khu vực vịnh San Francisco, California

Berkeley, university city in the San Francisco bay area, California

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 一定 yídìng yào 柏克莱 bǎikèlái ne

    - Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

✪ 3. George Berkeley (1685-1753), Giám mục Cloyne, triết gia nổi tiếng người Anh

George Berkeley (1685-1753), Bishop of Cloyne, famous British philosopher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏克莱

  • volume volume

    - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • volume volume

    - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén xìng 克莱顿 kèláidùn

    - Họ của nạn nhân là Clayton.

  • volume volume

    - hǎo xiǎng 柏克莱 bǎikèlái

    - Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 一定 yídìng yào 柏克莱 bǎikèlái ne

    - Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

  • volume volume

    - 逐渐 zhújiàn zài 克莱蒙 kèláiméng 病院 bìngyuàn de 时光 shíguāng 看作 kànzuò shì 新生 xīnshēng le

    - Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.

  • volume volume

    - 布莱克 bùláikè 太太 tàitai shì 梦想 mèngxiǎng zhě ér de 丈夫 zhàngfū shì 脚踏实地 jiǎotāshidì de rén

    - Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 克莱 kèlái 街桥 jiēqiáo shàng 发现 fāxiàn

    - Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Bò
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHA (木竹日)
    • Bảng mã:U+67CF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lái
    • Âm hán việt: Lai
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TDT (廿木廿)
    • Bảng mã:U+83B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao