Đọc nhanh: 莱 (lai). Ý nghĩa là: rau muối, cỏ dại, đất hoang. Ví dụ : - 我喜欢在汤里加莱菜。 Tôi thích thêm rau muối vào súp.. - 她每天吃一些莱菜。 Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.. - 花园里长满了野莱。 Trong vườn đầy cỏ dại.
莱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rau muối
藜
- 我 喜欢 在 汤里 加莱 菜
- Tôi thích thêm rau muối vào súp.
- 她 每天 吃 一些 莱菜
- Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.
✪ 2. cỏ dại
丛生的野草
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
✪ 3. đất hoang
郊外休耕的田地;荒地
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莱
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 她 每天 吃 一些 莱菜
- Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 帕特 丽夏 和 米莱 娜 在 哪
- Patricia và Milena đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莱›