lái
volume volume

Từ hán việt: 【lai】

Đọc nhanh: (lai). Ý nghĩa là: rau muối, cỏ dại, đất hoang. Ví dụ : - 我喜欢在汤里加莱菜。 Tôi thích thêm rau muối vào súp.. - 她每天吃一些莱菜。 Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.. - 花园里长满了野莱。 Trong vườn đầy cỏ dại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rau muối

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 汤里 tānglǐ 加莱 jiālái cài

    - Tôi thích thêm rau muối vào súp.

  • volume volume

    - 每天 měitiān chī 一些 yīxiē 莱菜 láicài

    - Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.

✪ 2. cỏ dại

丛生的野草

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 长满 zhǎngmǎn le 野莱 yělái

    - Trong vườn đầy cỏ dại.

  • volume volume

    - zài 田里 tiánlǐ 清除 qīngchú 野莱 yělái

    - Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.

✪ 3. đất hoang

郊外休耕的田地;荒地

Ví dụ:
  • volume volume

    - lái 地上 dìshàng 长满 zhǎngmǎn le 野草 yěcǎo

    - Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.

  • volume volume

    - 莱地 láidì de 土壤 tǔrǎng 需要 xūyào 改良 gǎiliáng

    - Đất hoang cần được cải tạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • volume volume

    - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • volume volume

    - 布莱恩 bùláiēn 切尔西 qièěrxī shì 败笔 bàibǐ

    - Brian và Chelsea đã thất bại.

  • volume volume

    - jiù xiàng 泰坦尼克号 tàitǎnníkèhào de 莱昂纳多 láiángnàduō 一样 yīyàng

    - Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.

  • volume volume

    - 每天 měitiān chī 一些 yīxiē 莱菜 láicài

    - Cô ấy ăn một ít rau muối mỗi ngày.

  • volume volume

    - 布莱克 bùláikè 太太 tàitai shì 梦想 mèngxiǎng zhě ér de 丈夫 zhàngfū shì 脚踏实地 jiǎotāshidì de rén

    - Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.

  • volume volume

    - 帕特 pàtè 丽夏 lìxià 米莱 mǐlái zài

    - Patricia và Milena đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lái
    • Âm hán việt: Lai
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TDT (廿木廿)
    • Bảng mã:U+83B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao